Bài 2: Từ vựng tuổi thọ khuôn dập

Bài 2: Từ vựng tuổi thọ khuôn dập - Thi HSK Online Miễn Phí B ( B ) à ( à ) i ( i ) 2 : T ( T ) ( ) v ( v ) ( ) n ( n ) g ( g ) t ( t ) u ( u ) ( ) i ( i ) t ( t ) h ( h ) ( ) k ( k ) h ( h ) u ( u ) ô ( ô ) n ( n ) d ( d ) ( ) p ( p )

Bài giảng 2: Tuổi thọ của khuôn dập

( zài ) 冲压 ( chòngyā ) 加工 ( jiāgōng ) ( zhōng ) ( chōng ) ( qiè ) 毛刺 ( máocì ) ( de ) 增大 ( zēngdà ) 最快 ( zuìkuài ) 因此 ( yīncǐ ) ( ) 认为 ( rènwéi ) 模具 ( mújù ) 维护 ( wéihù ) 周期 ( zhōuqī ) ( yóu ) 毛刺 ( máocì ) ( de ) 高度 ( gāodù ) 决定 ( juédìng ) 相应 ( xiāngyìng ) ( ) 可以 ( kěyǐ ) 设定 ( shèdìng ) 恰当 ( qiàdàng ) ( de ) ( chōng ) ( qiè ) 间隙 ( jiànxì ) ( wèi ) 前提 ( qiántí ) 通过观察 ( tōngguòguānchá ) ( chōng ) ( qiè ) 加工 ( jiāgōng ) 部位 ( bùwèi ) ( ) ( zài ) 一定 ( yídìng ) 程度 ( chéngdù ) ( shàng ) ( duì ) 模具 ( mújù ) 寿命 ( shòumìng ) 进行 ( jìnxíng ) 判断 ( pànduàn ) ( dāng ) ( chōng ) ( qiè ) 形状 ( xíngzhuàng ) ( yǒu ) 尖角 ( jiānjiǎo ) ( shí ) 容易 ( róngyì ) 出现 ( chūxiàn ) ( bēng ) ( dāo ) 因此 ( yīncǐ ) 毛刺 ( máocì ) 出现 ( chūxiàn ) 较早 ( jiàozǎo ) 众所周知 ( zhòngsuǒzhōuzhī ) 作为 ( zuòwéi ) 解决 ( jiějué ) 毛刺 ( máocì ) ( de ) 措施 ( cuòshī ) ( ) 采用 ( cǎiyòng ) 使 ( shǐ ) 角度 ( jiǎodù ) ( biàn ) ( dùn ) ( de ) 方法 ( fāngfǎ )

Bản dịch: Trong quá trình gia công dập, ba via tại vị trí cắt dập tăng lên nhanh nhất, do đó có thể cho rằng chu kỳ bảo dưỡng khuôn được quyết định bởi độ cao của ba via. Tương ứng, có thể đặt khoảng hở cắt dập thích hợp làm tiền đề, và thông qua việc quan sát vị trí gia công cắt dập có thể đánh giá tuổi thọ của khuôn ở mức độ nhất định. Khi hình dạng cắt dập có góc nhọn thì dễ xảy ra mẻ dao, do đó ba via xuất hiện sớm hơn. Như mọi người đều biết, một biện pháp để xử lý ba via là làm cùn các góc nhọn..

( ) ( ) ( āo ) ( ) ( de ) 模具 ( mújù ) 材料 ( cáiliào ) 按照 ( ànzhào ) S ( S ) K ( K ) S ( S ) ( ) S ( S ) K ( K ) D ( D ) ( ) 粉末 ( fěnmò ) 高速钢 ( gāosùgāng ) ( ) 硬质合金 ( yìngzhìhéjīn ) ( de ) 顺序 ( shùnxù ) 模具 ( mújù ) 寿命 ( shòumìng ) 逐渐 ( zhújiàn ) 增长 ( zēngzhǎng ) 即使 ( jíshǐ ) 采用 ( cǎiyòng ) ( de ) ( shì ) 相同 ( xiāngtóng ) 材质 ( cáizhì ) ( dāng ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) ( de ) 表面 ( biǎomiàn ) 粗糙度 ( cūcāodù ) ( jiào ) ( hǎo ) ( shí ) 可延长 ( kěyáncháng ) 寿命 ( shòumìng ) 此外 ( cǐwài ) ( hái ) ( huì ) ( yīn ) 润滑 ( rùnhuá ) 情况 ( qíngkuàng ) ( ér ) 出现 ( chūxiàn ) 差异 ( chāyì ) 废料 ( fèiliào ) ( de ) ( luò ) ( liào ) 方式 ( fāngshì ) 接近 ( jiējìn ) ( ) 切屑 ( qièxiè ) 堆积 ( duījī ) 状态 ( zhuàngtài ) ( shí ) 寿命 ( shòumìng ) ( huì ) 缩短 ( suōduǎn ) 此外 ( cǐwài ) 模架 ( mójià ) ( de ) 导向 ( dǎoxiàng ) ( huò ) 卸料 ( xièliào ) ( bǎn ) 导向 ( dǎoxiàng ) ( ) 导向 ( dǎoxiàng ) ( děng ) ( ) ( huì ) 影响 ( yǐngxiǎng ) 模具 ( mújù ) ( de ) 刚性 ( gāngxìng ) ( ) 模具 ( mújù ) ( de ) 动态 ( dòngtài ) 精度 ( jīngdù )

Bản dịch: Vật liệu khuôn của chày lồi và chày lõm theo thứ tự SKS → SKD → thép tốc độ cao dạng bột → hợp kim cứng, thì tuổi thọ khuôn tăng dần. Ngay cả khi sử dụng cùng một loại vật liệu, nếu độ nhám bề mặt của chày lồi và chày lõm tốt thì cũng có thể kéo dài tuổi thọ. Ngoài ra, điều kiện bôi trơn cũng gây ra sự khác biệt. Khi phương thức loại bỏ phế liệu gần giống như trạng thái tích tụ phoi cắt, tuổi thọ sẽ giảm. Ngoài ra, dẫn hướng của bộ khuôn hoặc dẫn hướng của bản tháo liệu (dẫn hướng phụ) cũng sẽ ảnh hưởng đến độ cứng và độ chính xác động của khuôn..

模具 ( mújù ) 寿命 ( shòumìng ) ( ) 分为 ( fēnwéi ) 维护 ( wéihù ) 寿命 ( shòumìng ) 研磨 ( yánmó ) 周期 ( zhōuqī ) ( ) ( zǒng ) 寿命 ( shòumìng ) ( zǒng ) 寿命 ( shòumìng ) ( shì ) 可以 ( kěyǐ ) ( shuō ) ( shì ) ( yóu ) 历次 ( lìcì ) 维护 ( wéihù ) 寿命 ( shòumìng ) ( zhī ) ( ) 构成 ( gòuchéng ) ( de ) ( dàn ) 根据 ( gēnjù ) 模具 ( mújù ) ( de ) 结构 ( jiégòu ) 不同 ( bùtóng ) 有些 ( yǒuxiē ) 时候 ( shíhou ) ( hěn ) ( nán ) 判断 ( pànduàn ) 模具 ( mújù ) ( de ) ( zǒng ) 寿命 ( shòumìng ) 对于 ( duìyú ) 整体式 ( zhěngtǐshì ) 模具 ( mújù ) 来说 ( láishuō ) 每次 ( měicì ) 研磨 ( yánmó ) ( shí ) ( bǎn ) ( dōu ) ( huì ) 变薄 ( biànbáo ) 因此 ( yīncǐ ) ( hěn ) 容易 ( róngyì ) 判断 ( pànduàn ) 模具 ( mújù ) ( de ) ( zǒng ) 寿命 ( shòumìng )

Bản dịch: Tuổi thọ khuôn có thể được chia thành tuổi thọ bảo dưỡng (chu kỳ mài) và tổng tuổi thọ. Tổng tuổi thọ có thể được xem là tổng các lần tuổi thọ bảo dưỡng, nhưng tùy theo cấu trúc khuôn mà đôi khi rất khó xác định tổng tuổi thọ. Đối với khuôn nguyên khối, mỗi lần mài thì bản khuôn sẽ mỏng đi, do đó rất dễ đánh giá tổng tuổi thọ của khuôn..

对于 ( duìyú ) ( qiàn ) ( jiàn ) ( shì ) 模具 ( mújù ) 来说 ( láishuō ) ( jǐn ) ( ) ( duì ) ( qiàn ) ( jiàn ) 部分 ( bùfen ) 进行 ( jìnxíng ) 再次 ( zàicì ) 研磨 ( yánmó ) ( bìng ) 调整 ( tiáozhěng ) 水平 ( shuǐpíng ) ( hòu ) 即可 ( jíkě ) 继续 ( jìxù ) 使用 ( shǐyòng ) ( dāng ) 寿命 ( shòumìng ) 到期 ( dàoqī ) ( shí ) ( zhī ) ( ) 更换 ( gēnghuàn ) ( qiàn ) ( jiàn ) 部分 ( bùfen ) 同样 ( tóngyàng ) ( dāng ) ( ) 导向 ( dǎoxiàng ) ( děng ) 发生 ( fāshēng ) 磨损 ( mósǔn ) ( shí ) ( ) ( zhī ) ( ) 更换 ( gēnghuàn ) 发生 ( fāshēng ) ( le ) 磨损 ( mósǔn ) ( de ) 零部件 ( língbùjiàn ) 如此 ( rúcǐ ) 不断 ( búduàn ) 反复 ( fǎnfù ) ( hěn ) ( nán ) 达到 ( dádào ) 模具 ( mújù ) ( de ) ( zǒng ) 寿命 ( shòumìng )

Bản dịch: Đối với khuôn loại chèn, chỉ cần mài lại phần chèn và điều chỉnh lại độ phẳng là có thể tiếp tục sử dụng. Khi hết tuổi thọ, chỉ cần thay thế phần chèn. Tương tự, khi dẫn hướng phụ bị mài mòn thì cũng chỉ cần thay thế bộ phận bị mài mòn. Lặp lại như vậy nhiều lần thì rất khó đạt được tổng tuổi thọ của khuôn..

对于 ( duìyú ) 这样 ( zhèyàng ) ( de ) 模具 ( mújù ) 怎样 ( zěnyàng ) 判断 ( pànduàn ) ( ) ( zǒng ) 寿命 ( shòumìng ) 需要 ( xūyào ) 通过观察 ( tōngguòguānchá ) ( bǎn ) ( lái ) 判断 ( pànduàn ) 关注 ( guānzhù ) 目标 ( mùbiāo ) ( wèi ) ( qiàn ) ( jiàn ) ( kǒng ) ( de ) 松动 ( sōngdòng ) ( bǎn ) ( de ) 变形 ( biànxíng ) ( dāng ) ( qiàn ) ( jiàn ) ( kǒng ) ( yīn ) 变形 ( biànxíng ) ( huò ) 磨损 ( mósǔn ) ( ér ) 导致 ( dǎozhì ) 出现 ( chūxiàn ) 松动 ( sōngdòng ) ( ér ) 无法 ( wúfǎ ) 保证 ( bǎozhèng ) ( qiàn ) ( jiàn ) ( de ) 位置 ( wèizhì ) 精度 ( jīngdù ) ( shí ) ( zhè ) ( jiù ) ( ) 到达 ( dàodá ) 使用寿命 ( shǐyòngshòumìng )

Bản dịch: Đối với loại khuôn như vậy, việc xác định tổng tuổi thọ cần được đánh giá thông qua quan sát bản khuôn. Cần chú ý đến độ lỏng của lỗ chèn và sự biến dạng của bản. Khi lỗ chèn bị biến dạng hoặc mài mòn dẫn đến lỏng, không còn đảm bảo độ chính xác vị trí của chi tiết chèn, thì tức là đã đến giới hạn tuổi thọ sử dụng..

( zài ) ( bǎn ) ( de ) 变形 ( biànxíng ) 方面 ( fāngmiàn ) 每次 ( měicì ) 进行 ( jìnxíng ) 冲压 ( chòngyā ) 加工 ( jiāgōng ) ( shí ) 尽管 ( jǐnguǎn ) 变形 ( biànxíng ) ( liáng ) 很小 ( hěnxiǎo ) ( dàn ) 模具 ( mújù ) ( réng ) ( huì ) 产生 ( chǎnshēng ) 弹性 ( tánxìng ) 变形 ( biànxíng ) ( dāng ) 长时间 ( chángshíjiān ) 使用 ( shǐyòng ) 模具 ( mújù ) ( shí ) 这种 ( zhèzhǒng ) 变形 ( biànxíng ) ( huì ) 残留 ( cánliú ) ( zài ) ( bǎn ) ( nèi ) ( dāng ) 处于 ( chǔyú ) 这种 ( zhèzhǒng ) 状态 ( zhuàngtài ) ( shí ) 即使 ( jíshǐ ) 装入 ( zhuāngrù ) ( xīn ) ( de ) ( qiàn ) ( jiàn ) ( ) 无法 ( wúfǎ ) 加工 ( jiāgōng ) 之前 ( zhīqián ) 那样 ( nàyàng ) ( de ) 件数 ( jiànshù ) ( dāng ) 出现 ( chūxiàn ) 这种 ( zhèzhǒng ) 维护 ( wéihù ) 寿命 ( shòumìng ) ( ) 无法 ( wúfǎ ) 满足 ( mǎnzú ) 生产 ( shēngchǎn ) 要求 ( yāoqiú ) ( de ) 情况 ( qíngkuàng ) ( shí ) 可以 ( kěyǐ ) 判断 ( pànduàn ) ( ) 到达 ( dàodá ) ( zǒng ) 寿命 ( shòumìng )

Bản dịch: Về mặt biến dạng của bản khuôn, mỗi lần thực hiện gia công dập, dù lượng biến dạng rất nhỏ nhưng khuôn vẫn sẽ phát sinh biến dạng đàn hồi. Khi khuôn được sử dụng trong thời gian dài, dạng biến dạng này sẽ lưu lại trong bản khuôn. Khi ở trạng thái này, dù có lắp chi tiết chèn mới thì cũng không thể gia công được số lượng sản phẩm như trước. Khi tuổi thọ bảo dưỡng không còn đáp ứng yêu cầu sản xuất, có thể xác định khuôn đã đạt đến tổng tuổi thọ..

( dāng ) 考虑 ( kǎolǜ ) ( bǎn ) 寿命 ( shòumìng ) ( shí ) 如果 ( rúguǒ ) 希望 ( xīwàng ) 获得 ( huòdé ) 长寿命 ( chángshòumìng ) ( ) 采用 ( cǎiyòng ) 较厚 ( jiàohòu ) ( de ) ( bǎn ) 进行 ( jìnxíng ) 淬火 ( cuìhuǒ ) 如果 ( rúguǒ ) ( duǎn ) 寿命 ( shòumìng ) 即可 ( jíkě ) 满足要求 ( mǎnzúyāoqiú ) ( shí ) 采用 ( cǎiyòng ) 淬火 ( cuìhuǒ ) ( dàn ) ( jiào ) ( báo ) ( de ) ( bǎn ) 或者 ( huòzhě ) ( zài ) 未经 ( wèijīng ) 淬火 ( cuìhuǒ ) ( de ) ( bǎn ) ( shàng ) 安装 ( ānzhuāng ) ( qiàn ) ( jiàn ) ( de ) 方式 ( fāngshì ) ( ) 导向 ( dǎoxiàng ) ( ) ( shì ) 一样 ( yíyàng ) ( de ) ( dāng ) 希望 ( xīwàng ) 获得 ( huòdé ) 长寿命 ( chángshòumìng ) ( shí ) 采用 ( cǎiyòng ) ( dǎo ) ( tào ) ( dāng ) 生产量 ( shēngchǎnliàng ) ( jiào ) 小时 ( xiǎoshí ) 直接 ( zhíjiē ) 利用 ( lìyòng ) ( bǎn ) ( shàng ) ( de ) ( kǒng ) ( wèi ) 作为 ( zuòwéi ) 导柱 ( dǎozhù ) ( de ) ( kǒng )

Bản dịch: Khi xem xét tuổi thọ của bản khuôn, nếu muốn đạt tuổi thọ dài thì sử dụng bản dày hơn và tiến hành tôi nhiệt. Nếu chỉ cần tuổi thọ ngắn là đủ, thì có thể sử dụng bản mỏng hơn đã tôi, hoặc lắp chi tiết chèn lên bản chưa được tôi. Dẫn hướng phụ cũng tương tự. Khi muốn đạt tuổi thọ dài, sử dụng ống dẫn hướng; khi sản lượng thấp, có thể dùng trực tiếp lỗ trên bản khuôn làm lỗ cho trụ dẫn hướng..

模具 ( mújù ) ( ) 分为 ( fēnwéi ) 用于 ( yòngyú ) 少量 ( shǎoliàng ) 生产 ( shēngchǎn ) ( huò ) 大量 ( dàliàng ) 生产 ( shēngchǎn ) 多种多样 ( duōzhǒngduōyàng ) 保证质量 ( bǎozhèngzhìliàng ) 寿命 ( shòumìng ) 适当 ( shìdàng ) ( de ) 模具 ( mújù ) 制作 ( zhìzuò ) ( shì ) 非常 ( fēicháng ) ( nán ) ( de ) 特别 ( tèbié ) ( shì ) 用于 ( yòngyú ) 少量 ( shǎoliàng ) 生产 ( shēngchǎn ) ( de ) 模具 ( mújù ) 由于 ( yóuyú ) 制作 ( zhìzuò ) 费用 ( fèiyòng ) 有限 ( yǒuxiàn ) 制作 ( zhìzuò ) 难度 ( nándù ) ( gèng ) ( )

Bản dịch: Khuôn có thể được chia thành loại dùng cho sản xuất số lượng ít hoặc sản xuất số lượng lớn, rất đa dạng. Việc chế tạo khuôn đảm bảo chất lượng và tuổi thọ phù hợp là việc vô cùng khó khăn. Đặc biệt, khuôn dùng cho sản xuất số lượng ít thì do chi phí chế tạo bị giới hạn nên việc chế tạo càng khó hơn..

Bài 2: Từ vựng tuổi thọ khuôn dập - Thi HSK Online Miễn Phí
© 版权声明
THE END
喜欢就支持一下吧
点赞0
分享
评论 抢沙发
Thi HSK Online的头像 - Thi HSK Online Miễn Phí

昵称

取消
昵称