Bài giảng 1: Từ vựng về Phán đoán độ chính xác của khuôn dập

Bài giảng 1: Từ vựng về Phán đoán độ chính xác của khuôn dập - Thi HSK Online Miễn Phí B ( B ) à ( à ) i ( i ) g ( g ) i ( i ) ( ) n ( n ) g ( g ) 1 : T ( T ) ( ) v ( v ) ( ) n ( n ) g ( g ) v ( v ) ( ) P ( P ) h ( h ) á ( á ) n ( n ) đ ( đ ) o ( o ) á ( á ) n ( n ) đ ( đ ) ( ) c ( c ) h ( h ) í ( í ) n ( n ) h ( h ) x ( x ) á ( á ) c ( c ) c ( c ) ( ) a ( a ) k ( k ) h ( h ) u ( u ) ô ( ô ) n ( n ) d ( d ) ( ) p ( p )

Bài giảng 1: Phán đoán độ chính xác của khuôn dập

模具 ( mújù ) 精度 ( jīngdù ) 通常 ( tōngcháng ) 采用 ( cǎiyòng ) 产品 ( chǎnpǐn ) ( de ) 尺寸 ( chǐcùn ) 精度 ( jīngdù ) ( ) 形状 ( xíngzhuàng ) 精度 ( jīngdù ) ( lái ) 作为 ( zuòwéi ) " 标尺 ( biāochǐ ) " 对于 ( duìyú ) 容许 ( róngxǔ ) ( chà ) 要求 ( yāoqiú ) 严格 ( yángé ) ( de ) 产品 ( chǎnpǐn ) 例如 ( lìrú ) I ( I ) C ( C ) 引线 ( yǐnxiàn ) 框架 ( kuàngjià ) ( huò ) 连接器 ( liánjiēqì ) ( děng ) 要求 ( yāoqiú ) 高精度 ( gāojīngdù ) ( de ) 产品 ( chǎnpǐn ) 通常 ( tōngcháng ) 认为 ( rènwéi ) 加工 ( jiāgōng ) 这些 ( zhèxiē ) 产品 ( chǎnpǐn ) ( de ) 模具 ( mújù ) 属于 ( shǔyú ) 高精度 ( gāojīngdù ) 模具 ( mújù ) 估计 ( gūjì ) ( duì ) ( zhè ) 一点 ( yìdiǎn ) 没有 ( méiyǒu ) ( rén ) ( huì ) 提出异议 ( tíchūyìyì )

Bản dịch: Độ chính xác của khuôn dập thường được đánh giá dựa trên độ chính xác kích thước và độ chính xác hình dạng của sản phẩm. Đối với những sản phẩm có yêu cầu nghiêm ngặt về dung sai (sai số cho phép), chẳng hạn như khung dẫn IC hoặc các đầu nối (connector) – những sản phẩm đòi hỏi độ chính xác cao – thì thông thường người ta cho rằng khuôn dùng để gia công các sản phẩm này thuộc loại khuôn có độ chính xác cao. Có lẽ sẽ không có ai phản đối nhận định này..

那么 ( nàme ) 这样 ( zhèyàng ) ( de ) 模具 ( mújù ) ( de ) 哪些 ( nǎxiē ) 部分 ( bùfen ) 属于 ( shǔyú ) 高精度 ( gāojīngdù ) ( ne ) 产品 ( chǎnpǐn ) ( shì ) 复制 ( fùzhì ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) ( de ) 形状 ( xíngzhuàng ) 也许 ( yěxǔ ) 是因为 ( shìyīnwèi ) 这些 ( zhèxiē ) 模具 ( mújù ) 使用 ( shǐyòng ) ( le ) 采用 ( cǎiyòng ) 仿 ( fǎng ) ( xíng ) ( ) ( xiāo ) 加工 ( jiāgōng ) P ( P ) G ( G ) 加工 ( jiāgōng ) ( huò ) 电火花 ( diànhuǒhuā ) 线切割 ( xiànqiēgē ) 加工 ( jiāgōng ) W ( W ) / E ( E ) D ( D ) M ( M ) 这样 ( zhèyàng ) ( de ) 多次 ( duōcì ) 切割 ( qiēgē ) ( děng ) 方法 ( fāngfǎ ) 获得 ( huòdé ) ( de ) 精度 ( jīngdù ) 良好 ( liánghǎo ) ( de ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) 形状 ( xíngzhuàng ) ( ba ) 的确 ( díquè ) 获得 ( huòdé ) 满足 ( mǎnzú ) 产品 ( chǎnpǐn ) 尺寸 ( chǐcùn ) 容许 ( róngxǔ ) ( chà ) 要求 ( yāoqiú ) ( de ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) 形状 ( xíngzhuàng ) ( shì ) 判断 ( pànduàn ) 模具 ( mújù ) 精度 ( jīngdù ) ( de ) 一个 ( yígè ) 重要 ( zhòngyào ) 标准 ( biāozhǔn )

Bản dịch: Vậy thì, những bộ phận nào của khuôn như vậy được xem là thuộc loại có độ chính xác cao. Sản phẩm là sự sao chép hình dạng của chốt lồi (凸模) và chốt lõm (凹模), có lẽ là bởi vì những khuôn này đã sử dụng các phương pháp như mài sao chép (PG加工) hoặc gia công cắt dây tia lửa điện (W/EDM) — những kỹ thuật cắt nhiều lần — để tạo ra hình dạng chốt lồi và chốt lõm có độ chính xác cao. Quả thực, việc tạo ra hình dạng chốt lồi/chốt lõm đáp ứng được yêu cầu về dung sai kích thước của sản phẩm chính là một tiêu chuẩn quan trọng để đánh giá độ chính xác của khuôn..

制作 ( zhìzuò ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) ( de ) 形状 ( xíngzhuàng ) 有时候 ( yǒushíhou ) ( ) ( shì ) 维持 ( wéichí ) 间隙 ( jiànxì ) ( de ) 必要条件 ( bìyàotiáojiàn ) ( dāng ) 产品 ( chǎnpǐn ) ( de ) 板材 ( bǎncái ) ( bǎn ) ( hòu ) 变薄 ( biànbáo ) ( shí ) 冲压 ( chòngyā ) ( de ) 间隙 ( jiànxì ) ( ) ( huì ) ( chéng ) 比例 ( bǐlì ) 缩小 ( suōxiǎo ) ( yào ) ( xiǎng ) 维持 ( wéichí ) 一致性 ( yízhìxìng ) ( yǒu ) 相当 ( xiāngdāng ) ( gāo ) ( de ) 难度 ( nándù ) 相应 ( xiāngyìng ) ( ) 即使 ( jíshǐ ) 产品 ( chǎnpǐn ) ( de ) 形状 ( xíngzhuàng ) 尺寸 ( chǐcùn ) ( de ) 容许 ( róngxǔ ) ( chà ) 较大 ( jiàodà ) ( dāng ) 采用 ( cǎiyòng ) 薄板 ( báobǎn ) 进行 ( jìnxíng ) 加工 ( jiāgōng ) ( shí ) 为了 ( wèile ) 维持 ( wéichí ) ( jiào ) ( xiǎo ) ( de ) 间隙 ( jiànxì ) ( ) 需要 ( xūyào ) 实现 ( shíxiàn ) 精确 ( jīngquè ) ( de ) ( ) ( ) 形状 ( xíngzhuàng ) ( bìng ) ( zài ) 装配 ( zhuāngpèi ) ( zhì ) 模具 ( mújù ) ( nèi ) ( shí ) 保持 ( bǎochí ) 组装 ( zǔzhuāng ) 位置 ( wèizhì ) ( de ) 高精度 ( gāojīngdù ) 可以 ( kěyǐ ) ( shuō ) 产品 ( chǎnpǐn ) ( de ) 材料 ( cáiliào ) ( bǎn ) ( hòu ) ( ) ( shì ) 衡量 ( héngliáng ) 模具 ( mújù ) 精度 ( jīngdù ) ( de ) 一个 ( yígè ) " 标尺 ( biāochǐ ) " ( duì ) 产品 ( chǎnpǐn ) ( de ) 形状 ( xíngzhuàng ) 精度 ( jīngdù ) 来说 ( láishuō ) ( dāng ) 板材 ( bǎncái ) ( de ) ( bǎn ) ( hòu ) 变薄 ( biànbáo ) ( shí ) 即使 ( jíshǐ ) 接触 ( jiēchù ) 情况 ( qíngkuàng ) 发生 ( fāshēng ) 细微 ( xìwēi ) ( de ) 变化 ( biànhuà ) ( ) ( huì ) 导致 ( dǎozhì ) 精度 ( jīngdù ) 出现 ( chūxiàn ) 大幅 ( dàfú ) 波动 ( bōdòng ) 总之 ( zǒngzhī ) 保证 ( bǎozhèng ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) ( de ) 形状 ( xíngzhuàng ) 精度 ( jīngdù ) 极为重要 ( jíwéizhòngyào )

Bản dịch: Việc chế tạo hình dạng của chốt lồi và chốt lõm đôi khi cũng là điều kiện cần thiết để duy trì khe hở giữa chúng. Khi độ dày của tấm vật liệu dùng cho sản phẩm giảm xuống, thì khoảng hở trong quá trình dập cũng sẽ giảm theo tỷ lệ tương ứng. Để duy trì được tính nhất quán trong trường hợp đó là điều rất khó khăn. Tương ứng, ngay cả khi dung sai kích thước hình dạng sản phẩm tương đối lớn, thì khi sử dụng tấm vật liệu mỏng để gia công, vẫn cần phải đạt được hình dạng chốt lồi chính xác và đảm bảo độ chính xác cao trong việc lắp ráp vào khuôn để duy trì khe hở nhỏ. Có thể nói, độ dày của vật liệu sản phẩm cũng là một "thước đo" để đánh giá độ chính xác của khuôn. Về độ chính xác hình dạng của sản phẩm, khi độ dày tấm vật liệu giảm, chỉ một thay đổi tiếp xúc rất nhỏ cũng có thể dẫn đến dao động lớn về độ chính xác. Tóm lại, việc đảm bảo độ chính xác hình dạng của chốt lồi và chốt lõm là cực kỳ quan trọng..

通过 ( tōngguò ) 保证 ( bǎozhèng ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) ( de ) 形状 ( xíngzhuàng ) 精度 ( jīngdù ) 可以 ( kěyǐ ) 得到 ( dédào ) 满意 ( mǎnyì ) ( de ) 零件 ( língjiàn ) 由于 ( yóuyú ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) 分别 ( fēnbié ) 布置 ( bùzhì ) ( ) ( shàng ) ( ) ( ) ( xià ) ( ) 所以 ( suǒyǐ ) 用于 ( yòngyú ) 保证 ( bǎozhèng ) ( shàng ) ( ) ( ) ( xià ) ( ) 位置 ( wèizhì ) 关系 ( guānxì ) 精度 ( jīngdù ) ( de ) 导柱 ( dǎozhù ) ( dǎo ) ( tào ) 导向 ( dǎoxiàng ) ( ) 间接性 ( jiànjiēxìng ) 具有 ( jùyǒu ) 保证 ( bǎozhèng ) 模具 ( mújù ) 精度 ( jīngdù ) ( de ) 重要 ( zhòngyào ) 功能 ( gōngnéng ) 考虑 ( kǎolǜ ) ( dào ) 需要 ( xūyào ) ( yòng ) 卸料 ( xièliào ) ( bǎn ) ( duì ) ( ) ( ) 进行 ( jìnxíng ) ( ) ( ) 导向 ( dǎoxiàng ) 卸料 ( xièliào ) ( bǎn ) ( nèi ) 导向 ( dǎoxiàng ) 卸料 ( xièliào ) ( bǎn ) 螺栓 ( luóshuān ) ( ) 弹簧 ( tánhuáng ) ( děng ) ( de ) 制作 ( zhìzuò ) ( ) ( yǒu ) 相关 ( xiāngguān ) 影响 ( yǐngxiǎng )

Bản dịch: Thông qua việc đảm bảo độ chính xác hình dạng của chốt lồi và chốt lõm, có thể tạo ra các linh kiện đạt yêu cầu. Vì chốt lồi và chốt lõm lần lượt được bố trí ở khuôn trên và khuôn dưới, nên các bộ phận dẫn hướng như trụ dẫn (导柱) và bạc dẫn (导套) – dùng để đảm bảo độ chính xác trong mối tương quan vị trí giữa khuôn trên và khuôn dưới – cũng gián tiếp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ chính xác của khuôn. Xét đến việc cần sử dụng tấm đẩy (卸料板) để dẫn hướng cho chốt lồi, thì tấm đẩy (kiểu dẫn hướng trong), bu lông cố định tấm đẩy, cũng như lò xo... đều là những yếu tố có ảnh hưởng liên quan đến độ chính xác..

如果 ( rúguǒ ) 不明 ( bùmíng ) ( què ) 作为 ( zuòwéi ) " 标尺 ( biāochǐ ) " ( de ) 影响 ( yǐngxiǎng ) 因素 ( yīnsù ) ( jiù ) 无法 ( wúfǎ ) 讨论 ( tǎolùn ) 模具 ( mújù ) 精度 ( jīngdù ) 例如 ( lìrú ) ( nèi ) 导向 ( dǎoxiàng ) ( yìng ) 保证 ( bǎozhèng ) 何种 ( hézhǒng ) 状态 ( zhuàngtài ) ( zhè ) ( ) 命题 ( mìngtí ) 根据 ( gēnjù ) 所需 ( suǒxū ) 精度 ( jīngdù ) 不同 ( bùtóng ) ( suǒ ) 使用 ( shǐyòng ) ( de ) 零件 ( língjiàn ) ( ) 装配 ( zhuāngpèi ) 方法 ( fāngfǎ ) ( ) ( huì ) 发生变化 ( fāshēngbiànhuà ) ( zài ) 没有 ( méiyǒu ) 明确要求 ( míngquèyāoqiú ) 内容 ( nèiróng ) ( de ) 前提 ( qiántí ) ( xià ) 制作 ( zhìzuò ) ( de ) 模具 ( mújù ) 即便 ( jíbiàn ) 看起来 ( kànqǐlái ) ( xiàng ) 那么回事 ( nàmehuíshì ) ( ) 难以 ( nányǐ ) 称之为 ( chēngzhīwéi ) 高精度 ( gāojīngdù ) 模具 ( mújù )

Bản dịch: Nếu không xác định rõ các yếu tố ảnh hưởng được dùng làm “thước đo”, thì không thể bàn luận một cách chính xác về độ chính xác của khuôn. Ví dụ, đối với câu hỏi "dẫn hướng trong (内导向) nên được đảm bảo ở trạng thái như thế nào", thì tùy theo yêu cầu về độ chính xác, các linh kiện sử dụng và phương pháp lắp ráp cũng sẽ thay đổi theo. Nếu một bộ khuôn được chế tạo mà không có yêu cầu rõ ràng về độ chính xác, thì cho dù trông có vẻ “đúng chuẩn”, cũng khó có thể gọi là khuôn có độ chính xác cao..

如果 ( rúguǒ ) 明确 ( míngquè ) ( le ) 前提 ( qiántí ) ( jiù ) 十分 ( shífēn ) 清楚 ( qīngchǔ ) ( le ) 例如 ( lìrú ) ( ) 加工 ( jiāgōng ) ( jiào ) ( báo ) ( de ) 材料 ( cáiliào ) ( wèi ) 前提 ( qiántí ) ( lái ) 考虑 ( kǎolǜ ) 模具 ( mújù ) 按照 ( ànzhào ) 间隙 ( jiànxì ) ( jiào ) ( xiǎo ) ( ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) ( de ) 形状 ( xíngzhuàng ) 精度 ( jīngdù ) / 表面 ( biǎomiàn ) 粗糙度 ( cūcāodù ) ( ) ( ) ( ) ( āo ) ( ) ( de ) 位置 ( wèizhì ) 精度 ( jīngdù ) ( ) 保证 ( bǎozhèng ) 导向 ( dǎoxiàng ) 这样 ( zhèyàng ) ( de ) 思路 ( sīlù ) 自然而然 ( zìránérrán ) ( ) ( jiù ) ( néng ) 想到 ( xiǎngdào ) 模具 ( mújù ) ( yìng ) 具备 ( jùbèi ) ( de ) 形态 ( xíngtài )

Bản dịch: Nếu xác định rõ được tiền đề thì mọi thứ sẽ trở nên rõ ràng. Ví dụ, nếu lấy tiền đề là gia công vật liệu mỏng, thì theo logic: khe hở nhỏ → yêu cầu độ chính xác hình dạng / độ nhám bề mặt của chốt lồi và chốt lõm → độ chính xác vị trí của chốt lồi và chốt lõm → đảm bảo dẫn hướng, từ đó một cách tự nhiên có thể suy ra hình thái mà bộ khuôn cần phải có..

模具 ( mújù ) 精度 ( jīngdù ) ( ) 冲压 ( chòngyā ) 加工 ( jiāgōng ) 产品 ( chǎnpǐn ) ( de ) 加工 ( jiāgōng ) 数量 ( shùliàng ) 无关 ( wúguān ) 而是 ( érshì ) ( yóu ) 产品 ( chǎnpǐn ) 本身 ( běnshēn ) 决定 ( juédìng ) ( de )

Bản dịch: Độ chính xác của khuôn không liên quan đến số lượng sản phẩm được gia công bằng phương pháp dập, mà được quyết định bởi bản thân sản phẩm..

Bài giảng 1: Từ vựng về Phán đoán độ chính xác của khuôn dập - Thi HSK Online Miễn Phí
© 版权声明
THE END
喜欢就支持一下吧
点赞0
分享
评论 抢沙发
Thi HSK Online的头像 - Thi HSK Online Miễn Phí

昵称

取消
昵称