Từ nối chỉ quan hệ nhân quả (因果关系 - yīnguǒ guānxì) – – Cách dùng các từ nối – Thi HSK Online Miễn Phí Forum - Thi HSK Online Miễn Phí
Notifications
Clear all

Từ nối chỉ quan hệ nhân quả (因果关系 - yīnguǒ guānxì)

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Reactions
36 Lượt xem
Thi HSK Online的头像 - Thi HSK Online Miễn Phí
Bài viết: 6
Admin
Topic starter
(@hskvippro68)
Thành Viên
Tham gia: 4 tháng trước

Dùng để diễn tả nguyên nhân và kết quả.

因为...所以... (yīnwèi... suǒyǐ...): bởi vì... cho nên...

因为下雨了,所以我们不去公园了。
(Yīnwèi xiàyǔ le, suǒyǐ wǒmen bù qù gōngyuán le.)
→ Vì trời mưa nên chúng tôi không đi công viên.

由于 (yóuyú) / 既然 (jìrán): do, vì

由于天气不好,比赛延期了。
(Yóuyú tiānqì bù hǎo, bǐsài yánqí le.)
→ Do thời tiết xấu, trận đấu bị hoãn.

Chia sẻ: