Dùng để diễn tả nguyên nhân và kết quả.
因为...所以... (yīnwèi... suǒyǐ...): bởi vì... cho nên...
因为下雨了,所以我们不去公园了。
(Yīnwèi xiàyǔ le, suǒyǐ wǒmen bù qù gōngyuán le.)
→ Vì trời mưa nên chúng tôi không đi công viên.
由于 (yóuyú) / 既然 (jìrán): do, vì
由于天气不好,比赛延期了。
(Yóuyú tiānqì bù hǎo, bǐsài yánqí le.)
→ Do thời tiết xấu, trận đấu bị hoãn.