Từ nối chỉ quan hệ song song (并列关系 - bìngliè guānxì) – – Cách dùng các từ nối – Thi HSK Online Miễn Phí Forum - Thi HSK Online Miễn Phí
Notifications
Clear all

Từ nối chỉ quan hệ song song (并列关系 - bìngliè guānxì)

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Reactions
48 Lượt xem
Thi HSK Online的头像 - Thi HSK Online Miễn Phí
Bài viết: 6
Admin
Topic starter
(@hskvippro68)
Thành Viên
Tham gia: 4 tháng trước

Dùng để nối hai ý có mức độ tương đương nhau.

和 (hé) / 跟 (gēn) / 及 (jí) / 与 (yǔ): và, với

我和他是好朋友。
(Wǒ hé tā shì hǎo péngyǒu.)
→ Tôi và anh ấy là bạn tốt.

或者 (huòzhě) / 还是 (háishì): hoặc, hay là

你想喝茶还是咖啡?
(Nǐ xiǎng hē chá háishì kāfēi?)
→ Bạn muốn uống trà hay cà phê?

不仅...而且... (bùjǐn... érqiě...): không chỉ... mà còn...

他不仅会说中文,而且会说英文。
(Tā bùjǐn huì shuō Zhōngwén, érqiě huì shuō Yīngwén.)
→ Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung mà còn biết nói tiếng Anh.

Chia sẻ: