Dùng để nối hai ý có mức độ tương đương nhau.
和 (hé) / 跟 (gēn) / 及 (jí) / 与 (yǔ): và, với
我和他是好朋友。
(Wǒ hé tā shì hǎo péngyǒu.)
→ Tôi và anh ấy là bạn tốt.
或者 (huòzhě) / 还是 (háishì): hoặc, hay là
你想喝茶还是咖啡?
(Nǐ xiǎng hē chá háishì kāfēi?)
→ Bạn muốn uống trà hay cà phê?
不仅...而且... (bùjǐn... érqiě...): không chỉ... mà còn...
他不仅会说中文,而且会说英文。
(Tā bùjǐn huì shuō Zhōngwén, érqiě huì shuō Yīngwén.)
→ Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Trung mà còn biết nói tiếng Anh.